Cầu trục dầm đơn LD thường dùng
Cầu trục LD sử dụng palang cáp loại mới có khả năng chống nổ, chuyên dùng trong các nhà máy tôn, thép.
Cầu trục dầm đơn LD thường dùng được cấu tạo từ thép tổ hợp
Thông số kỹ thuật:
STT | Mô tả | Thông số | Đơn vị | |
A | THÔNG SỐ CHUNG | |||
1 | Mã hiệu | LDA-1T | ||
2 | Dạng cầu trục | Cầu trục dầm đơn | – | |
3 | Tải trọng nâng, hạ | 1 | tấn | |
4 | Kiểm tải | Tải động | 1.1 | tấn |
5 | Tải tĩnh | 1.25 | tấn | |
6 | Chiều cao nâng, hạ | 6 ~ 30 | m | |
7 | Khẩu độ cầu trục | 7.5 ~ 22.5 | m | |
8 | Chiều dài di chuyển cầu trục | 14 | m | |
9 | Chế độ làm việc (ISO) | M3 ~ M7 | – | |
10 | Nhiệt độ môi trường làm việc | 40 | 0C | |
11 | Nguồn điện cung cấp | 380V-3P-50Hz | – | |
12 | Tốc độ | Nâng, hạ | 8 | m/phút |
13 | Điều khiển contactor | – | ||
14 | Xe con | 20 | m/phút | |
15 | Điều khiển contactor | – | ||
16 | Xe lớn | 20 | m/phút | |
17 | Điều khiển contactor | – | ||
18 | Công suất | Nâng, hạ | 1.5 | kw |
19 | Xe con | 0.2 | kw | |
20 | Xe lớn | 2×0.8 | kw | |
21 | Thiết bị hạn vị | Nâng, hạ | Hạn chế quá tải | – |
22 | Hạn chế hành trình nâng | – | ||
23 | Xe con | Hạn chế hành trình xe con | – | |
24 | Xe lớn | Hạn chế hành trình cầu trục | – | |
25 | Thiết bị điều khiển | Tay điều khiển đi cùng xe con | – | |
26 | Tay điều khiển từ xa | – | ||
27 | Cấp điện ngang | Kiểu sâu đo | – | |
28 | Cấp điện dọc | Kiểu ray điện an toàn | – |