Quy trình kiểm tra bảo dưỡng cầu trục đầy đủ mới nhất
Danh sách những công việc cần kiểm tra phần kết cấu, di chuyển, nâng hạ, hệ thống điện và yêu cầu đạt được khi bảo dưỡng, sửa chữa cầu trục.
>Các loại cầu trục dầm đơn, cầu trục dầm đôi, cầu trục quay cầu trục cảng Thái Long cung cấp
Kiểm tra đường ray chạy
Stt | Nội dung kiểm tra | Yêu cầu đạt được |
1 | Kiểm tra liên kết vai cột và đường chạy
|
Không được lỏng
|
2 | Độ sạch trên bề mặt ray
|
Phải sạch sẽ
|
3 | Độ lỏng của bu-long ray
|
Không được lỏng
|
4 | Đo khẩu độ | Cho phép sai lệch +-5mm (loại treo)
Cho phép sai lệch +-10mm (loại chạy trên)
|
5 | Độ nghiêng của ray | 1/300 hoặc ít hơn (loại treo)
1/500 hoặc ít hơn (loại chạy trên)
|
6 | Độ chênh lệch giữa 2 đường chạy | 1/500 x (khẩu độ) hoặc ít hơn
|
7 | Khe hở nối ray | Tối đa 5mm trên bề mặt
|
8 | Độ biến dạng và nứt của ray | Không bị nứt và biến dạng
|
9 | Độ mòn bề mặt | Tối đa 5% so với kích thước ba đầu
|
10 | Độ mòn bề mặt ray | Tối đa 10% so với kích thước ban đầu
|
Bảo dưỡng cầu trục phải kiểm tra đầy đủ phần di chuyển và phần điện
Kiểm tra dầm cầu trục
Kiểm tra hộp đầu cầu trục, dầm cầu trục, bánh răng, trục và vòng bi, phanh, dầu bôi trơn, bánh xe di chuyển ngang, motor di chuyển ngang, motor di chuyển dọc, cáp và nút bấm.
Hộp đầu cầu trục
STT | Nội dung kiểm tra | Yêu cầu đạt được |
1 | Độ biến dạng, độ nứt và phần nối
|
Không bị biến dạng, hư hỏng và nứt
|
2 | Độ mài mòn bề mặt bánh xe
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
3 | Độ mài mòn vành bánh xe
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
4 | Độ biến dạng vật liệu
|
Không bị biến dạng và nứt
|
5 | Tình trạng của bánh răng motor
|
Răng bánh không bị hư hỏng
|
Dầm cầu trục
1 | Kiểm tra có lỏng hay không
|
Không cho phép lỏng
|
2 | Kiểm tra có bị nứt không
|
Không cho phép nứt
|
3 | Kiểm tra độ mòn và biến dạng của rail ngang
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
4 | Tình trạng bu-long nối dầm
|
Không cho phép lỏng
|
5 | Tình trạng mối hàn
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
>>>Xem thêm: Dầm cầu trục: Định nghĩa, phân loại, cấu tạo và cách tính
Bánh răng
1 | Độ mài mòn của răng cuốn
|
Tối đa 20% so với độ dày ban đầu tại vòng bước răng
|
2 | Độ mài mòn của bánh răng hành trình ngang
|
Tối đa 1% so với đường kính trục
|
3 | Độ mài mòn của trục bánh răng
|
Tối đa 40% so với độ dày ban đầu tại vòng bước răng
|
Trục và vòng bi
1 | Kiểm tra độ mài mòn
|
Tối đa 2% so với đường kính trục
|
2 | Kiểm tra độ mòn của trục khác
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
Phanh
1 | Cuộn hút phanh
|
Không bị biến dạng và nứt
|
2 | Kiểm tra tình trạng vận hành của phanh
|
Còn vận hành được một cách đầy đủ
|
3 | Độ hao mòn phanh
|
Kiểm tra số liệu thực tế, không bị nứt và biến dạng
|
Dầu bôi trơn
Dầu bôi trơn cho các bộ phận | Dầu bôi trơn cho các bộ phận phải đầy đủ |
Bánh xe di chuyển ngang
1 | Độ mòn bề mặt bánh xe
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
2 | Độ mòn bề dày vành bánh xe
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
Motor di chuyển ngang
1 | Độ mòn và biến dạng của phanh bánh xe
|
Không bị nứt và biến dạng
|
2 | Vít chặn phanh
|
Không bị lỏng
|
3 | Hao mòn của phanh
|
Còn vận hành được một cách đầy đủ
|
Motor di chuyển dọc
1 | Đo khe hở phanh
|
Số liệu chấp nhận: 0.5 ~ 0.8mm
|
2 | Độ mòn và biến dạng của phanh bánh xe
|
Không bị nứt và biến dạng
|
3 | Vít chặn phanh
|
Không bị lỏng
|
4 | Hao mòn vật lý của phanh
|
Còn vận hành được một cách đầy đủ
|
5 | Kiểm tra độ mòn của móc treo
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
6 | Độ hở của móc
|
Kiểm tra số liệu thực tế
|
7 | Mức độ hư hỏng của móc
|
Không bị nứt trên bề mặt móc
|
8 | Kiểm tra chốt giữ
|
Không bị lỏng
|
Cáp
1 | Độ biến dạng, bào mòn của cáp
|
Không bị tưa xước quá 10% bên ngoài cáp Không bị giảm đi quá 7% so với đường kính cáp |
2 | Tình trạng đầu dây cáp
|
Không bị cắt và bào mòn
|
3 | Chiều dài cáp
|
Bảo đảm được chiều dài quy định
|
Nút bấm
1 | Kiểm tra tình trạng hoạt động
|
Tiếp xúc tốt
|
Kiểm tra hệ thống điện
Chổi tiếp điện
1 | Độ mòn bề mặt tiếp xúc
|
Không mòn quá vạch chuẩn
|
Hệ thống điện dọc
1 | Độ mòn bề mặt tiếp xúc
|
Tiếp xúc tốt
|
Dây điện sâu đo và cầu trì
Không bị hư hỏng, ngắt mạch. Không có tình trạng bất thường
Cáp điện
1 | Khởi động từ
|
|
2 | Khởi động từ nâng hạ
|
|
3 | Khởi động từ phanh nâng hạ
|
|
4 | Khởi động từ chạy ngang
|
|
5 | Khởi động từ chạy dọc
|
|
6 | Công tắc giới hạn
|
|
7 | Tình trạng hoạt động
|
Hoạt động tốt
|
Con chạy
1 | Kiểm tra tình trạng con chạy
|
Chạy êm
|
Công tắc nguồn
Không mất pha
Kiểm tra phần cáp của Palang cầu trục
Kiểm tra chạy thử cầu trục
Chạy không tải
1 | Kiểm tra trước khi cho chạy thử
|
Không có vật cản, trở ngại
|
2 | Vận hành không tải
|
Chạy cùng với hoạt động của nút bấm điều khiển. Không có tiếng ồn
|
Chạy có tải
Tại ngay chính giữa, đo độ võng và độ phục hồi của dầm cầu trục
Độ võng <= 1/700 hoặc 1/1000 so với khẩu độ và phải trở lại trạng thái ban đầu sau khi bỏ tải.
1 | Palang cuốn cáp và thả cáp
|
Không xảy ra tiếng ồn và rung
|
2 | Phanh điện từ
|
Độ lệch móc <= 1% so với khoảng cách cuốn cáp throng 1 phút sau khi ngưng bấm nút nâng
|
3 | Hành trình ngang của palang
|
Không xảy ra tiếng ồn và rung
|
4 | Hành trình dọc của palang
|
Không xảy ra tiếng ồn và rung
|
>>>Xem ngay: Dịch vụ sửa chữa cầu trục cổng trục palang do Thái Long cung cấp đảm bảo nhanh, thiết bị chính hãng, giá cạnh tranh