Palang trục vít
Palang trục vít để nâng hạ cửa van có kích thước lớn hơn 4000mm sử dụng trong công trình thủy điện, thủy lợi, đê sông hồ chứa.
>Các loại Palang cáp điện, Palang xích điện dùng cho cầu trục dầm đơn cầu trục dầm đôi
Palăng trục vít là máy sử dụng một thanh ren để kết nối trực tiếp hoặc thông qua một thanh trượt dẫn hướng, một thanh nối và một lá cổng và vít di chuyển lên xuống để mở và đóng cổng.
Ứng dụng của Palang trục vít
- Nâng hạ cửa van có kích thước lớn hơn 4000mm, cột nước từ 4 đến 8m
- Sử dụng trong công trình thủy điện, thủy lợi, bàn nâng và bàn kích
Palang trục vít 15 tấn có trục vít dài 6000mm
>>>Xem ngay: Palang cáp điện 1 tấn, 2 tấn, 5 tấn, 10 tấn 20 tấn CD giá cạnh tranh dễ thay thế linh kiện
Vít me
Vít me là cơ cấu trục vít gắn liền với đai ốc dùng để truyền chuyển động cho cơ cấu trượt dọc theo trục vít me. Trục vít me thường dài hơn so với đường kính của nó và có ren hình thang (2 đầu mối) để chịu lực cao. Khi truyền động, trục vít quay làm cho đai ốc cùng cơ cấu trên nó chuyển động tịnh tiến. Một số trường hợp đai ốc quay làm cho trục vít me chuyển động tịnh tiến.
Dựa trên nguyên lý nếu trục vít đứng yên thì đai ốc chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại để chế tạo các loại palang trục vít để nâng hạ cửa van. Biết tải trọng nâng hạ của máy nâng trục vít dựa vào chiều dài của trục vít. Trục vít càng ngắn thì lực nâng hạ càng lớn.
Điều chỉnh độ dịch chuyển lên xuống của trục vít bằng điện hoặc quay tay để quay đai ốc bên trong hộp số của máy vít. Cơ cấu đóng mở cửa van thì đai ốc luôn quay còn trục vít đứng yên và chuyển động tịnh tiến.
Ưu điểm
Máy nâng trục vít có ưu điểm là lực tác động tương đương nhau theo cả chiều lên và xuống nhờ vậy việc đóng mở cửa van thuận tiện.
Nhược điểm
Máy nâng trục vít có tốc độ nâng chậm, không đáp ứng được đối với chiều cao lớn. Vì trục vít dài gia công khó khăn và dễ gãy trục khi vận hành.
Thông số kỹ thuật Palang trục vít 30 tấn và 15 tấn
Thông số kỹ thuật | Palang trục vít 30 tấn | Palang trục vít 15 tấn |
1. Sức nâng | 30 tấn | 15 tấn |
2. Động cơ điện | 4kw | 2.2 kw |
3. Tốc độ nâng hạ | ||
3.1 Chạy điện | 52.7mm/ph | 260 mm/ph |
3.2 Quay tay | 4.5mm/ph | 17.14 mm/ph |
4. Trục vít | 6000mm | 6000mm |
5. Bước ren | T98x12 | T84x12 |
6. Kiểu điều khiển | Tại chỗ (gồm tủ điện của trục vít) | Tại chỗ (gồm tủ điện của trục vít) |
Lưu ý
Trước khi vận hành palang trục vít phải kiểm tra đầy đủ các bộ phận, xiết chặt bu lông lỏng, kiểm tra phần điện như đường dây nguồn, các công tắc có hoạt động khi động cơ bật, tắt.